Từ điển Thiều Chửu
央 - ương
① Ở giữa. ||② Nửa, như dạ vị ương 夜未央 đêm chưa quá nửa đêm. ||③ Cầu cạnh, như ương nhân tác bảo 央人作保 cầu cạnh người làm bầu chủ. ||④ Ương ương 央央 rờ rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh
央 - ương
① Giữa, trung tâm: 在河中央 Ở giữa sông; ② Yêu cầu, cầu cạnh, cầu xin: 央人作保 Cầu xin người bảo trợ. 【央求】 ương cầu [yangqiú] Yêu cầu, cầu xin, van xin: 央求寬恕 Xin tha thứ cho; ③ (văn) Hết: 夜未央 Đêm chưa hết, đêm chưa tàn; ④【央央】ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
央 - ương
Ở giữa. Chính giữa. Td: Trung ương — Cầu mong. Cầu xin. Td: Ương cầu.


中央 - trung ương || 央求 - ương cầu ||